-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Tổng quan về Máy cày KAMA KDT-610KE
Máy xới đất là công cụ hỗ trợ đắc lực và không thể thiếu đối với các nhà vườn chuyên nghiệp, đó là vì máy xới đất giúp hỗ trợ công việc làm đất, một trong những công đoạn tiêu tốn thời gian và tiền bạc rất nhiều của người lao động. Máy xới đất có đa dạng mẫu mã chủng loại cũng như công suất nguyên lý vận hành khác nhau, vậy nên lựa chọn máy xới đất chạy xăng hay máy xới đất chạy dầu để sử dụng là tùy thuộc vào mục đích sử dụng. Chọn máy xới đất phù hợp sẽ giúp bạn tiết kiệm được chi phí hao mòn máy, tiết kiệm được nhiên liệu, chi phí bảo trì bảo dưỡng máy.
Các chức năng của Máy cày Kama KDT-610KE
- Cày bừa đất trồng lúa( ruộng khô, ruộng nước) theo hình thức phay, băm gốc rạ. Chỉ cần phay bừa 2-3 lần đạt tiêu chuẩn ruộng cấy.
- Cày bừa, đánh luống đất trồng màu.
- Xới đất, làm cỏ vườn cây ăn quả.
- Phá gốc các cây trồng màu, cây công nghiệp : ngô, dứa, mía ...
- Có khả năng trộn phân bón vào đất để giảm bớt công đoạn chăm sóc đất.
- Với thiết kế đơn giản gọn nhẹ bà con hoàn toàn có thể di chuyển tại vườn nhà, ruộng hay những chỗ địa hình nhấp nhô, hẹp như loại máy của hãng honda, Oshima..
Thông số kỹ thuật của Máy cày KAMA KDT-610KE
MODEL |
KDT 610K-E |
Type |
Standard type |
Overall dimension (L x W x H) mm |
1800 x 1000 x 1200 |
Dry weight (kg) |
120 |
Output shaft rotation speed (rpm) |
1418 |
Wheel distance (mm) |
206~640 |
Engine model |
KM178FE |
Rated power/rotary speed (kw/rpm) |
4/3600 |
Max.power/rotary speed (kw/rpm) |
4.4/3600 |
Starting mode |
Buffering manual starting |
Type |
Single cylinder air cooled diesel engine |
Cylinder diameter x stroke |
78 x 62 |
Capacity of fuel take (L) |
3.5 |
Lubrication amount (L) |
1.1 |
Main clutching mode |
Friction disk clutch |
Tire size |
4.00-8 |
Reversed angle of steering handle |
90 degree |
Max.ploughed depth |
<= 100 mm |
Average ploughed width |
1050 – 1100 mm |
Production output |
6.67 x 10-2~ 2.1 x 10 -2 ha/hour |
Fuel consumption |
<= 9 L/ha |