-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thông số kỹ thuật
Loại máy |
HGS 40B |
HGS 40DZ |
HGS 40 D |
Trọng lượng |
450 kg |
450 kg |
450 kg |
Điện áp |
380 V - 50 HZ |
380 V - 50 HZ |
380 V - 50 HZ |
Tốc độ mô tơ |
40 - 62 V/P |
40 - 62 V/P |
40 - 62 V/P |
Công suất mô tơ |
4 kw |
4 kw |
4 kw |
Đường kính cốt thép |
Ø 14 – 40 mm |
Ø 14 – 40 mm |
Ø 14 – 40 mm |
Chiều dài đầu ren cốt thép |
80 mm |
80 mm |
80 mm |
Tính năng
1.Nó có thể tạo ren cho mác thép SD295 (HRB 335) và SD390 (HRB 400) với đường kính từ 14 mm đến 40 mm.
2.Tạo ren cho cốt thép bằng công nghệ lăn cán ren. Đầu ren của cốt thép chuẩn, kích thước ren chính xác.
3.Thời gian tạo ren cho một đầu cốt thép là 30-60s tùy theo đường kính của cột thép.
4.Quá trình này không ảnh hưởng tới đường kính của vật liêu. Sức mạnh mối nối mạnh hơn so với vật liệu gốc.
Máy lăn ren HGS40-B hay còn gọi với cái tên Máy tiện ren HGS40-B. Thiết bị không chỉ giúp lăn ren trên các thanh thép mới mà còn giúp bóc đi các vỏ rỉ sét và tạo hình ren trên các thanh thép vừa bóc. Đây là sản phẩm có khả năng tạo đầu ren cốt thép chuẩn với độ chính xác cao hơn hẳn các dòng máy tương tự.
Máy tiện ren HGS40-B có quy trình vận hành đơn giản, dễ sử dụng, độ an toàn, độ ổn định cao, Hơn nữa các phụ tùng thay thế cho máy luôn sẵn có nên việc bảo dưỡng sẽ rất thuận tiện.
Đây là một trong các thiết bị cơ khí được nhiều chủ thầu tin chọn vì sử dụng điện năng, có công suất động cơ 5.5 Kw, đường kính mà máy tiện được là từ 16-40mm. Số vòng quay trên phút là 62 vòng, chiều dài lớn nhất mà máy lăn ren này tiện đạt tới 80mm.
Hoạt động
Kiểm tra máy
Đổ đủ nước và hòa tan dầu giải nhiệt trong bồn chứa (Cấm sử dụng dầu nhớt). Bắt đầu khởi động và kiểm tra xem hệ thống làm mát, hệ thống điều khiển điện tử.
Đổi các con lăn theo đường kính của cốt thép
Hoạt động
1.Kiểm tra máy
Đổ đủ nước và hòa tan dầu giải nhiệt trong bồn chứa (Cấm sử dụng dầu nhớt). Bắt đầu khởi động và kiểm tra xem hệ thống làm mát, hệ thống điều khiển điện tử.
2.Đổi các con lăn theo đường kính của cốt thép
Trục lăn |
1# |
2# |
3# |
Đường kính cốt thép (mm) |
14-16-18-20-22 |
25-28-32 |
36-40 |
Bước ren |
2.5 |
3.0 |
3.5 |
3.Sử dụng đầu thử phù hợp để điều chỉnh khoảng cách giữa trục lăn phù hợp với cốt thép.
4.Điều chỉnh phù hợp theo các yêu cầu cốt thép cần tạo ren.
5.Điều chỉnh dao gọt cắt gân cốt thép cho phù hợp với đường kính cốt thép.
Đường kính cốt thép (mm) |
Φ 14 |
Φ 16 |
Φ 18 |
Φ 20 |
Φ 22 |
Φ 25 |
Φ 28 |
Φ 32 |
Φ 36 |
Φ 40 |
Chiều dài cần gọt gân (mm) |
19.0 |
22.5 |
25 |
27.5 |
30 |
32.5 |
3.5 |
37.5 |
42.5 |
45 |
6.Điều chỉnh công tắc hành trình để đảm bảo độ dài của đầu ren phù hợp với cốt thép.
Đường kính cốt thép (mm) |
Φ 14 |
Φ 16 |
Φ 18 |
Φ 20 |
Φ 22 |
Φ 25 |
Φ 28 |
Φ 32 |
Φ 36 |
Φ 40 |
Chiều dài đầu ren cốt thép (mm) |
19.0 |
20.0 |
22.5 |
25.0 |
27.5 |
30.0 |
32.5 |
37.5 |
42.5 |
45.0 |
Ghi chú
1. Chất lỏng làm mát (dầu giải nhiệt) phải được hòa tan với nước. Nghiêm cấm sử dụng các chất dầu nhớt.
2. Bạn không thể tạo ren cho cốt thép khi không có chất lỏng làm mát.
3. Đầu cốt thép nên phẳng, nhẵn, và cần được cắt bằng lưỡi cưa (đá). Không nên có hình dáng uốn cong hoặc U-ở đầu cốt thép (trong phạm vi chiều dài 500 mm của đoạn đầu cốt thép).
4. Khi gọt bọ lớp gân, không sử dụng động tác quá mạnh.
5. Hệ thống chuyển động trượt nên được bôi trơn thường xuyên.
6. Trám sắt trong khay lọc cần được đổ đi thường xuyên.
7. Chất làm mát cần được thay mỗi 5-15 ngày sử dụng.
8. Tra dầu mỡ thường xuyên để tránh ăn mòn.
9. Máy nên được duy trì hoạt động thường xuyên.
Mới quý khách tham khảo thêm bảng thông tin chi tiết dưới đây
Tên sản phẩm | Máy lăn ren HGS40-B |
Mã sản phẩm | HGS40-B |
Khả năng tiện đường kính tối đa (mm) | 16-40 |
Công suất động cơ | 5kw -380V |
Tốc độ tiện ( r/min) | 62 |
Chiều dài tiện được lớn nhất (mm) | 80 |
Trọng lượng (kg) | 480 |
Phụ kiện Dao gọt gân
Phụ kiện Lô lăn ren
Phụ kiện Kìm vặn couple