CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI ATL VIỆT NAM!

Máy siêu âm khuyết tật cầm tay EPOCH LTC

Thương hiệu: | Mã SP: KHODIENMAY131
Phân loại: Máy siêu âm khuyết tật cầm tay EPOCH LTC | Bảo hành:
Liên hệ
 Hà Nội: Số nhà 67 - Ngách 11 - Ngõ 214 Đường Nguyễn Xiển - Phường Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
 Điện thoại: 0973 393 888    |  0973 393 888
 Hotline:       0973 393 888     |   0984 087 833 |  0922119666
 Thời gian: Từ 8h - 20h thứ 2đến thứ 6, T7 và CN từ 8h - 17h30
 
 TP.HCM: Số 238 đường  Hoàng Hoa Thám P.12 - Q. Tân Bình - TP.HCM
 Điện thoại:    0973 393 888    |   0984 087 833 
 Hotline:         0973 393 888    |   0984 087 833
 Thời gian: Từ 8h - 20h thứ 2đến thứ 6, T7 và CN từ 8h - 17h30
 
Gọi 0973 393 888 để được tư vấn miễn phí

 Máy siêu âm khuyết tật cầm tay EPOCH LTC

Thông số chung :

Thoả mãn chuẩn EN12668-1

Trọng lượng: 0.96 kg cả Pin Li-Ion

Kích thước

: 223.3 mm x 128.9 mm x 55.1 mm

Bàn phím: Ký tự Anh, Quốc tế, Nhật Bản hoặc Trung Quốc

Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Ý, Nhật Bản, Trung Quốc, Nga, Na Uy, Thuỵ Điển

Kết nối đầu dò: LEMO 00

Pin: Bộ Pin sạc Lithium Ion, hoặc pin loại AA tiêu chuẩn

Thời gian hoạt động pin:
- Pin sạc Lithium Ion: 8 giờ
- Pin AA Lithium Ion: 6 giờ
- Pin AA NiMH: 4 giờ
- Pin AA Alkaline: 3 giờ

Nguồn cấp: Mạch AC 00-120 VAC, 200-240 VAC, 50-60 Hz

Cấp bảo vệ: IP67

Phòng chống cháy nổ được phê chuẩn theo: MIL-STD-810F, Qui trình 1, NFPA 70E, Chương 500, Mục 1, Phần 2, Nhóm D

Thử chống sốc theo: IEC 60068-2-27, 60 g, 6 msec H.S., 3 trục, 18

Thử dung lắc: Dao động hình Sin theo IEC 60068-2-6, 50-150 Hz @ .03" DA or 2 g, 20 chu trình quét

Thử rơ

i: MIL-STD-810F 4.5.5 Qui trình IV – Transit Drop

Hiển thị :

Màn hình hiển thị tinh thể lỏng chuyển đổi màu: mức cập nhật điện tử 60 Hz, có thể lựa chọn độ sáng và màu hiển thị, hai chế độ màn hình hiển thị chia đôi hoặc cả màn hình.

Kích thước

màn hình hiện thị: 640 Pixel (W) x 480 Pixel (H) 2.95" W (75 mm) x 2.21" H (56 mm), 3.7" (94mm)

Các chế độ lưới

Biên độ: Hiển thị dải Biên độ 100% hoặc 110%

Các chế độ lướ

i thang chia: Vạch chia tiêu chuẩn từ 0 tới 10 vạch

Bộ phát xung :

Sóng Vuông: Sóng Vuông độ rộng cố định đượ

c tối ưu hoá cho các ứng dụng trong dò tìm khuyết tật nói chung.

Độ rộng xung: Độ rộng cố định. Có thể điều chỉnh từ 30 tới 10,000 ns (0.1 MHz) với tuỳ chọn EPLTC-SWP

Tần suất lặp lại xung (PRF): Điều khiển tự động từ phần mềm trong thiết bị trên dải từ 10 Hz tới 500 Hz. Có thể tuỳ chọn Điều khiển PRF bằng tay

Suất đo: 10Hz đến 500Hz. Luôn luôn bằng suất PRF.

Năng lượ

ng phát xung: 100 đến 400 V theo bước 100 V

Mức dập âm: 50, 100, 200, 400 Ohm

Bộ nhận xung :

Khuyếch đại: 0 tới 110 dB – Điều chỉnh khuyếch đại bằng các phím chức năng truy cập nhanh dưới

màn hình hoặc sử dụng phím mũi tên.

Độ rộng dải tần tổng cộng: 0.2 - 26.5 MHz @ -3 dB

Bộ lọc kỹ thuật số: Tiêu chuẩn: 0.2 - 10.0 MHz
Băng tần rộng: 2.0 - 21.5 MHz
Thông cao: 8.0 - 26.5 MHz

Chỉnh lưu

: Cả dạng sóng, nửa sóng dương/âm, RF

Độ tuyến tính hệ thống: Phươ

ng ngang: +/- 0.2% FSW,

Phươ

ng thẳng đứng: 0.25% FSH, Độ chính xác khuyếch đại +/- 1dB

Mức loại tạp âm: 0 tới 80% độ cao màn hình với cảnh báo quan sát bằng mắt

Hiệu chuẩn :

Hiệu chuẩn khoảng cách tự động theo Vận tốc và Bù điểm không

Chế độ kiểm tra: Xung dội, đầu dò Kép, truyền qua

Đ

õn vị: Millimet, inch, hoặc micro giây

Dải đo: Thiết bị tiêu chuẩn 4 mm tới 5000 mm

Tuỳ chọn dải đo mở rộng: 4 mm tới 10000 mm

Vận tốc truyền âm: 0.025 tới 0.6000 in/µsec (635 tới 15240 m/S)

Bù điểm không: 0 tới 750 µsec

Độ trễ hiển thị: -2.323" tới dải tối đa (-59 mm tới dải tối đa)

Góc khúc xạ chùm âm: 10° tới 85° với độ phân giải 0.1°

Phép đo

Kiểu đo: Chiều dày, Quãng đườ

ng truyền âm, hình chiếu, độ sâu, biên độ, thời gian truyền âm với cổng 1.

Tuỳ chọn cổng GATE 2: Đo Xung dội-tới-Xung dội, độc lập với phép đo cổng Gate 2 và cảnh báo Gate 2.

04 số đọc hiển thị theo các thông số chọn trước

: Ngườii sử dụng lựa chọn 04 phép đo hiển thị trên màn hình hiện thời.

Chuẩn Dynamic DAC/TVG: ASME, ASME III, JIS, và CUSTOM DAC theo 6 đường cong cảnh báo. Cho phép điều chỉnh nhanh đường cong cảnh báo theo Hệ số khuyếch đại, dải động lực 110 dB, Độ dốc 100 dB/usec và số điểm xác lập tới 50 điểm.

Biên độ đo: 0 tới 110% độ cao màn hình

Bổ chính giá trị X-Value: Dịch chuyển khoảng cách từ Điểm ra đầu dò tới mặt trước

đầu dò.

Cổng Gate 1: Phép đo chiều cao xung dội và thời gian truyền âm.

Điểm bắt đầu cổng: Có thể thay đổi trên toàn dải hiển thị

Độ rộng cổng: Thay đổi từ điểm bắt đầu cổng đến điểm cuối dải hiển thị

Độ cao cổng: Thay đổi từ 2 tới 95% độ cao màn hình

Cảnh báo: Ngưỡn

g dương, âm, Độ sâu tối thiểu

Phóng to hiển thị: Độ rộng cổng Gate 1.

Đầu vào/ra thiết bị :

 

USB: Kết nối máy tính, máy in, lưu giữ liệu trong các ổ USB
Cổng ra VGA: để nối với máy tính, máy chiếu
Mini SD: Card Slot for Data Storage
Lưu dữ liệu đến 50,000: IDs với Dạng sóng, phép đo, thông số cài đặt trong bộ nhớ trong. Thẻ nhớ Mini SD cho phép lưu dữ liệu hầu như không giới hạn.

Bộ thiết bị EPOCH LTC cỡ bản tiêu chuẩn bao gồm:

· EP-MCA: Bộ kết nối chuyển đổi AC

· EPLTC-TC: Va li vận chuyển

· EPLTC-MAN: Hướng dẫn sử dụng

· EPLTC-HS: Quai đai cầm tay

· EPLTC-BAT-L: Pin sạc Lithium Ion

· EPLTC-BAT-AA: Pin sạc AA

· Bảo hành: 1 năm

Các nội dung Hướng dẫn mua hàng viết ở đây
0973 393 888