-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Công suất mạnh mẽ
Động co diesel Kubota RT 120 có tỷ số nén 22:1, cao hơn nhiều so với động cơ xăng nên cho khả năng hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ mà không làm giảm hiệu suất công việc cũng như làm ảnh hưởng đến tuổi thọ của máy. Tỷ số nén cao nên việc thi công cho động cơ diesel bằng những chất liệu có khả năng chóng chịu tốt, chóng mài mòn cao nên máy có thể hoạt động trong một thời gian dài.
Công suất hoạt động mạnh với công suất tối đa đạt 12/2,400(8.8 kw/2,400) (Mã lực/vòng/phút) và Công suất liên tục đạt 0/2,400(7.72kw/2,400) [Mã lực(kw)/vph].
Tuổi thọ cao
Động cơ diesel Kubota RT 120 có thể tích làm mát lớn 2.1 lít, giúp máy không bị nóng quá mức trong quá trình hoạt động, giúp nâng cao tuổi thọ của máy. Chất liệu cấu tạo máy bằng thép có độ bền cao, hạn chế tối đa những ảnh hưởng từ các yếu tố môi trường như độ ẩm hay nhiệt độ.
Thiết kế gọn nhẹ, hiện đại
Thiết kế máy gọn nhẹ, dễ sử dụng, với trọng lượng khoảng 110/112 kg, Kubota RT rất thuận tiện khi sử dụng, di chuyển, bảo hành hay khi bảo quản. Máy không chiếm nhiều diện tích không gian, không cồng kềnh hay gây vướng víu khi sử dụng.
Tiêu hao nhiên liệu thấp, tiết kiệm chi phí
Kubota RT 120 sử dụng nhiên liệu là dầu Diesel, không có bugi đánh lửa, động cơ sinh công nhờ quá trình nén hỗn hợp nhiên liệu và không khí trong xi lanh. Thể tích thùng nhiên liệu lên tới 11 trong khi đó Suất tiêu thụ nhiên liệu chỉ 190 (258 g/kw - giờ) - ở công suất liên tục (gam/Mã lực/giờ), cho phép động cơ tiết kiệm nhiên liệu tối đa, nâng cao hiệu quả kinh tế cho người sử dụng.
Với thể tích thùng nhiên liệu lớn 11 lít, động cơ Diesel Kubota RT 120 cho phép hoạt động liên tục trong thời gian dài, tiết kiệm nhiên liệu nên người sử dụng không phải lo lắng việc thêm nhiên liệu khi máy đang hoạt động giữa chừng. Động cơ làm mát bằng nước có hệ thống làm mát bằng két nước, hệ thống bôi trơn bằng bơm nhớt cưỡng bức. Khởi động bằng dạng tay quay tốc độ gấp 2 lần/ Đối với dòng ES có thêm hệ thống khởi động bằng motor điện.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kiểu động cơ: Xilanh nằm ngang, 4 thì, làm mát bằng nước
Số xilanh: 1
Đường kính x hành trình piston: 94 x 90 mm
Dung tích xilanh: 624 cc
Công suất tối đa [Mã lực(kw)/vph]: 12/2,400(8.8 kw/2,400)
Công suất liên tục [Mã lực(kw)/vph]: 10/2,400(7.72kw/2,400)
Suất tiêu hao nhiên liệu g/mã lực-giờ: 190 (258 g/kw - giờ) - ở công suất liên tục
Tỉ số nén: 21:1
Khe hở nhiệt súpáp: 0.16 - 0.20 mm
Momen xoắn cực đại kg-m/vph: 4.0/1,600
Dung tích nước làm mát: 2.1 lít
Dung tích bình nhiên liệu: 11 lít
Dung tích nhớt bôi trơn: 2.8 lít
Loại nhiên liệu: Dầu diesel nhẹ (SAE số 2 - D)
Loại nhớt bôi trơn: SAE 40 API CF
Kiểu buồng đốt: Buồng đốt xoáy lốc
Hệ thống làm mát: Két nước
Hệ thống bôi trơn: Bơm nhớt cưỡng bức
Hệ thống lọc gió: Kiểu ướt
Hệ thống khởi động: Dạng tay quay tốc độ gấp 2 lần/ Đối với dòng ES có thêm hệ thống khởi động bằng motor điện
Loại ắc quy ( cho riêng dòng ES: 12 V - 30A là tối thiểu
Hướng máy quay khi khởi động: Quay theo chiều kim đồng hồ nhìn từ hướng tay quay
Khối lượng (kg): 110/112 kg