-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Động cơ diesel thuộc loại 4 kỳ, 1 xilanh, nằm ngang
Như chúng ta đã biết động 4 thì được sử dụng cho máy móc hạng trung cần hiệu suất nhiên liệu tối đa. Động cơ 4 thì của Kubota RT 125DI có công suất tối đa 12.5/2,400(9.2 kw/2,400) [Mã lực(kw)/vph]; Công suất liên tục 11/2,400(8.1kw/2,400) [Mã lực(kw)/vph].
Tỷ số nén 18:1
Tỷ số nén của động cơ diesel vào khoảng 18, cao hơn nhiều so với động cơ xăng (từ 9 đến 13). Chính vì vậy, công nghệ và vật liệu chế tạo động cơ diesel cao hơn để đảm bảo độ bền và giảm thiểu độ mài mòn. Giúp động cơ có độ bền cao, hoạt động bền bỉ, ít hư hỏng vặt.
Hoạt động bằng nhiên liệu diesel đặc trưng
Thể tích thùng nhiên liệu lớn 11 lít, nhiên liệu diesel là đặc trưng quan trọng nhất để phân biệt giữa động cơ xăng và động cơ diesel. Trong khi động cơ xăng cần có thiết bị đánh lửa (bugi) để kích hoạt quá trình cháy nổ của hỗn hợp khí nén xăng - không khí thì động cơ diesel lại hoạt động theo nguyên lý tự nổ. Khi hòa khí diesel - không khí được nén ở áp suất cao (tỷ số nén lớn), nhiệt sinh ra sẽ kích hoạt quá trình tự cháy nổ. Chính đặc điểm này làm động cơ diesel có hiệu suất sử dụng nhiên liệu cao. Dung tích nhớt bôi trơn 2.4 lít với nhớt bôi trơn là SAE 40 API CF.
Moment cực đại là 4.7/1,600 (kgm/vòng/phút)
Đại lượng mô-men xoắn đồng nghĩa với khả năng đẩy một vật từ vị trí đứng yên sang trạng thái chuyển động. Vì vậy, khi mô-men xoắn đủ lớn, động cơ dễ dàng giúp chiếc xe đạt vận tốc như mong muốn từ trạng thái dừng.
Trọng lượng 114 kg cùng với một kích thước gọn gàng
Động cơ diesel Kubota RT 125DI cho phép người dùng linh hoạt trong sử dụng, dễ dàng di chuyển khi thay đổi địa điểm làm việc hay khi cất trữ bảo quản máy móc. Màu đỏ xám bạc đặc trưng cho thấy sự chuyên nghiệp, sang trọng, hiện đại của động cơ diesel nói chung.
- Các hệ thống của động cơ có đặc điểm chung của động cơ diesel:
+ Kiểu buồng đốt: Buồng đốt xoáy lốc
+ Hệ thống làm mát: Két nước
+ Hệ thống bôi trơn: Kiểu buồng phun trực tiếp
+ Hệ thống lọc gió: Kiểu ướt
+ Hệ thống khởi động: Dạng tay quay tốc độ gấp 2 lần
+ Loại ắquy ( cho riêng dòng ES): 12 V - 30A là tối thiểu
+ Hướng máy quay khi khởi động: Quay theo chiều kim đồng hồ nhìn từ hướng tay quay.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kiểu động cơ Xilanh nằm ngang, 4 thì, làm mát bằng nước
Số xilanh 1
Đường kính x hành trình piston 94 x 96 mm
Dung tích xilanh 666 cc
Công suất tối đa [Mã lực(kw)/vph] 12.5/2,400(9.2 kw/2,400)
Công suất liên tục [Mã lực(kw)/vph] 11/2,400(8.1kw/2,400)
Suất tiêu hao nhiên liệu g/mã lực-giờ 170 (231 g/kw - giờ) - ở công suất liên tục
Tỉ số nén 18:1
Khe hở nhiệt súpáp 0.195 - 0.235 mm
Momen xoắn cực đại kg-m/vph 4.7/1,600
Dung tích nước làm mát 2.1 lít
Dung tích bình nhiên liệu 11 lít
Dung tích nhớt bôi trơn 2.4 lít
Loại nhiên liệu Dầu diesel nhẹ (SAE số 2 - D)
Loại nhớt bôi trơn SAE 40 API CF
Kiểu buồng đốt Buồng đốt xoáy lốc
Hệ thống làm mát Két nước
Hệ thống bôi trơn Kiểu buồng phun trực tiếp
Hệ thống lọc gió Kiểu ướt
Hệ thống khởi động Dạng tay quay tốc độ gấp 2 lần
Loại ắc quy ( cho riêng dòng ES 12 V - 30A là tối thiểu
Hướng máy quay khi khởi động Quay theo chiều kim đồng hồ nhìn từ hướng tay quay
Trọng lượng máy 114 kg