-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Động cơ diesel Kubota RT 140 DI-H là động cơ RT – DI Plus+ Kiểu buồng đốt trực tiếp (DI) RT 140 DI-H. Sản phẩm có những đặc trưng trong cấu tạo và hoạt động như loại nhiên liệu là dầu diesel nhẹ (SAE số 2 - D). Loại nhớt bôi trơn SAE 40 API CF với kiểu buồng đốt xoáy lốc. Ngoài ra, động cơ có hệ thống làm mát bằng két nước.
Đặc điểm về công suất động cơ
Động cơ diesel Kubota RT 140 DI-H là loại 4 kỳ, 1 xylanh, nằm ngang có Đường kính x hành trình píttông 97 x 96 mm; Dung tích xilanh 709 cc118 x 108 (mm); Thể tích xylanh 1181 (cm3), cho công suất Công suất tối đa 14/2,400(10.3 kw/2,400) [Mã lực(kw)/vph]; Công suất liên tục 12.5/2,400(9.2kw/2,400) [Mã lực(kw)/vph]. Công suất mạnh mẽ, hoạt động đảm bảo tần suất công việc lớn, có thể hoạt động trong thời gian dài mà không làm ảnh hưởng đến chất lượng công việc.
Nhiên liệu diesel với hiệu suất nhiên liệu tối đa
Sử dụng nhiên liệu diesel để hoạt động. Động cơ có thể tích thùng nhiên liệu lớn, lên đến 10L, đảm bảo máy hoạt động trong thời gian dài mà không phải chêm xem giữa chừng. Hệ thống đốt nhiên liệu bằng phương pháp Phun trực tiếp; Công suất tiêu thụ nhiên liệu là 170 (231 g/kw - giờ) - ở công suất liên tục (gam/ML/giờ). Dầu bôi trơn của động cơ là SAE 40 API CF với thể tích bôi trơn là 2.4 lít, tăng cường tuổi thọ và độ bền cho động cơ.
Kiểu dáng gọn nhẹ
Trọng lượng của động cơ chỉ khoảng từ 114 kgkg với kích thước không quá cồng kềnh. Dễ dàng di chuyển, bảo quản và làm việc.
Hoạt động êm, bền bỉ
Tỷ số nén của động cơ diesel vào 18:1, cao hơn nhiều so với động cơ xăng. Chính vì vậy, công nghệ và vật liệu chế tạo động cơ diesel cao hơn để đảm bảo độ bền và giảm thiểu độ mài mòn.
Mômen cực đại là 5.0/1,600 (kgm/vòng/phút) cho thấy khả năng đẩy một vật từ vị trí đứng yên sang trạng thái chuyển động. Vì vậy, với mô-men xoắn đủ lớn, động cơ dễ dàng giúp đạt vận tốc như mong muốn từ trạng thái dừng, máy móc hoạt động êm ái hơn, mạnh mẽ hơn.
Dễ sử dụng
Sử dụng động cơ diesel Kubota RT 140 DI-H không quá phức tạp, không đòi hỏi người dùng phải có kỹ thuật cao và chuyên sau. Động cơ dễ khởi động, hoạt động lâu dài, ít hư hỏng, sửa chữa cũng là một lợi thế của loại động cơ diesel này.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kiểu động cơ Xilanh nằm ngang, 4 thì, làm mát bằng nước
Số xilanh 1
Đường kính x hành trình piston 97 x 96 mm Dung tích xilanh 709 cc
Công suất tối đa [Mã lực(kw)/vph] 14/2,400(10.3 kw/2,400)
Công suất liên tục [Mã lực(kw)/vph] 12.5/2,400(9.2kw/2,400)
Suất tiêu hao nhiên liệu g/mã lực-giờ 170 (231 g/kw - giờ) - ở công suất liên tục
Tỉ số nén 18:1
Khe hở nhiệt súpáp 0.195 - 0.235 mm
Momen xoắn cực đại kg-m/vph 5.0/1,600
Dung tích nước làm mát 12 lít
Dung tích bình nhiên liệu 10 lít
Dung tích nhớt bôi trơn 2.4 lít
Loại nhiên liệu Dầu diesel nhẹ (SAE số 2 - D)
Loại nhớt bôi trơn SAE 40 API CF
Kiểu buồng đốt Buồng đốt xoáy lốc
Hệ thống làm mát Két nước
Hệ thống bôi trơn Kiểu buồng phun trực tiếp
Hệ thống lọc gió Kiểu ướt
Hệ thống khởi động Dạng tay quay tốc độ gấp 2 lần
Loại ắc quy ( cho riêng dòng ES 12 V - 30A là tối thiểu
Hướng máy quay khi khởi động Quay theo chiều kim đồng hồ nhìn từ hướng tay quay
Trọng lượng máy 114 kg