-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Nguyên lí hoạt động: Cũng giống như các loại động cơ diesel khác, diesel RV320H hoạt động đơn giản hơn động cơ xăng, cùng sử dụng xi-lanh, piston, truyền năng lượng thông qua trục khuỷu. Động cơ diesel RV320H là loại 4 thì, 1 xi lanh, nằm ngang với ưu điểm hiệu suất nhiên liệu tối đa. Công suất tối đa đạt 30/2400 (Mã lực/vòng/phút); Công suất định mức 26/2200.
Cơ chế đánh lửa: Trong khi động cơ xăng cần có thiết bị đánh lửa (bugi) để kích hoạt quá trình cháy nổ của hỗn hợp khí nén xăng - không khí thì động cơ diesel RV320H lại hoạt động theo nguyên lý tự nổ. Khi hòa khí diesel - không khí được nén ở áp suất cao (tỷ số nén lớn), nhiệt sinh ra sẽ kích hoạt quá trình tự cháy nổ, giúp động cơ diesel RV320H có hiệu suất sử dụng nhiên liệu cao.
Tỷ số nén: Tỷ số nén của động cơ diesel vào 18.5, cao hơn nhiều so với động cơ xăng.
Chính vì vậy, công nghệ và vật liệu chế tạo động cơ diesel cao hơn để đảm bảo độ bền và giảm thiểu độ mài mòn.
Nhiên liệu: RV320H đốt cháy nhiên liệu diesel để hoạt động; Thể tích thùng nhiên liệu 11L, có dầu bôi trơn là loại Nhớt 40, 30 vó thể tích lớn. Tuy nhiên, do nằm trong phân đoạn nặng hơn xăng nên khả năng bay hơi của diesel kém, do đó khó khởi động. Cũng vì diesel chứa các phân tử lớn hơn xăng nên khả năng đốt cháy hoàn toàn thấp, nên hay sinh ra bụi than và khí độc.
Chỉ tiêu của nhiên liệu: Chỉ tiêu của nhiên liệu diesel cũng khác với xăng. Trong khi xăng sử dụng chỉ số chống kích nổ Octan thì diesel sử dụng chỉ số kích nổ Cetan. Công suất tiêu thụ nhiên liệu là 190 gam/ML/giờ .
Đại lượng momen: Mômen cực đại là 9.7/1400 (kgm/vòng/phút). Đại lượng mô-men xoắn đồng nghĩa với khả năng đẩy một vật từ vị trí đứng yên sang trạng thái chuyển động. Vì vậy, khi mô-men xoắn đủ lớn, động cơ dễ dàng giúp đạt vận tốc như mong muốn từ trạng thái dừng.
Thông tin chi tiết sản phẩm:
Động cơ RV320H RV320N
Loại 4 kỳ, 1 xilanh, nằm ngang
Đường kính x hành trình píttông (mm) 120 x 125
Thể tích xylanh (cm3) 1413
Công suất định mức (Mã lực/vòng/phút) 26/2200
Công suất tối đa (HP/r.p.m) 30/2400
Mômen cực đại (kgm/rpm) 9.7/1400
Tỉ số nén 18.5
Nhiên liệu Dầu diesel
Thể tích thùng nhiên liệu (l) 17
Suất tiêu thụ nhiên liệu (gam/Mã lực/giờ) 190
Dầu bôi trơn Nhớt 40, 30
Thể tích dầu bôi trơn (l) 6
Hệ thống đốt nhiên liệu Phun trực tiếp
Hệ thống khởi động Tay quay
Hệ thống đèn chiếu 12V-25W
Hệ thống làm mát Thùng nước - Két nước
Thể tích nước làm mát (l) 24(thùng nước) - 4.7(két nước)
Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm) 1028 x 492 x 762
Khối lượng (kg) 230-232