-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Đặc điểm chung của Động cơ diesel RV95 là Công suất mạnh, mức tiêu hao nhiên liệu thấp; Thiết kế gọn, nhẹ, dễ sử dụng; Máy chạy êm, bền bỉ, mang lại hiệu quả công việc cao. Động cơ diesel RV95 được dùng cho Máy hàn, Bơm nước , Máy phát điện, Máy nén khí, Ghe thuyền, Máy chế biến, Máy cày, xới, Máy xay xát, Máy công nghiệp…
Hiệu suất cao hơn so với động cơ xăng
Động cơ diesel RV95 hoạt động đơn giản hơn động cơ xăng, sử dụng xi-lanh, piston, truyền năng lượng thông qua trục khuỷu . Động cơ 4 thì được sử dụng cho các đầu máy cần hiệu suất nhiên liệu tối đa. Công suất định mức 8/2200 (Mã lực/vòng/phút); Công suất tối đa 9.5/2400 (HP/r.p.m); Mômen cực đại 3.08/1800 (kgm/rpm).
Mức tiêu hao nhiên liệu thấp hơn động cơ xăng
Trong khi động cơ xăng cần có thiết bị đánh lửa (bugi) để kích hoạt quá trình cháy nổ của hỗn hợp khí nén xăng - không khí thì động cơ diesel nói chung và RV95 nói riêng lại hoạt động theo nguyên lý tự nổ. Khi hòa khí diesel - không khí được nén ở áp suất cao (tỷ số nén lớn), nhiệt sinh ra sẽ kích hoạt quá trình tự cháy nổ. Chính đặc điểm này làm động cơ diesel có hiệu suất sử dụng nhiên liệu cao, mức tiêu hao nhiên liệu do đó sẽ thấp hơn.
Do không có bộ chế hòa khí và bộ phận đánh lửa nên ít hư hỏng vặt
Máy hoạt động bền bỉ, tuổi thọ dài lâu, ít hư hỏng vặt, ít phải bảo dưỡng, sửa chữa, giúp tiết kiệm chi phí cho người dùng là một trong những điểm cộng của động cơ Diesel RV95.
Động cơ Diesel chịu quá tải tốt hơn động cơ xăng
Tỷ số nén của động cơ diesel RV95 vào khoảng 18, cao hơn nhiều so với động cơ xăng (từ 9 đến 13). Chính vì vậy, công nghệ và vật liệu chế tạo động cơ diesel cao hơn để đảm bảo độ bền và giảm thiểu độ mài mòn, khả năng chịu qua tải tốt, đảm bảo hiệu quả công việc luôn cao.
Thông tin chi tiết sản phẩm:
Động cơ RV95 RV95N RV95H
Loại 4 kỳ, 1 xilanh, nằm ngang
Đường kính x hành trình píttông (mm) 86 x 84
Thể tích xylanh (cm3) 487
Công suất định mức (Mã lực/vòng/phút) 8/2200
Công suất tối đa (HP/r.p.m) 9.5/2400
Mômen cực đại (kgm/rpm) 3.08/1800
Tỉ số nén 18
Nhiên liệu Dầu diesel
Thể tích thùng nhiên liệu (l) 9.5
Suất tiêu thụ nhiên liệu (gam/Mã lực/giờ) 185
Áp suất mở vòi phun (kg/cm3) 220
Dầu bôi trơn Nhớt 30 (SAE 30, 20, 10W-30)
Thể tích dầu bôi trơn (l) 2
Hệ thống đốt nhiên liệu Phun trực tiếp
Hệ thống khởi động Tay quay – Khởi động điện
Hệ thống đèn chiếu 12V-25W
Hệ thống làm mát Két nước, Thùng nước
Thể tích nước làm mát (l) 1.6(Két nước) – 11 (Thùng nước)
Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm) 714 x 353 x 466 (471 – thùng nước)
Khối lượng (kg) 80-82